STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | -34/34 trẻ được theo dõi sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng đầy đủ, chính xác. -Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng: 0, tỷ lệ trẻ thừa cân 3.1% giảm , tỷ lệ trẻ béo phì 0 -Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, không có trường hợp xảy ra ngộ độc thực phẩm. |
-616/616 trẻ được theo dõi sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng đầy đủ, chính xác. --Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng 0.8% giảm 3.6%, so với đầu năm, tỷ lệ trẻ thừa cân 5.5% giảm 3.6% so với đầu năm, tỷ lệ trẻ béo phì 5.8% giảm 5.9% so với đầu năm -Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, không có trường hợp xảy ra ngộ độc thực phẩm. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | -34/34 trẻ thực hiện theo Chương trình GDMN. -Tỷ lệ chuyên cần đạt 87.4% |
-616/616 trẻ thực hiện theo Chương trình GDMN. -Tỷ lệ chuyên cần đạt 90.8%, MG 5 tuổi đạt 92.3% Tỷ lệ bé ngoan đạt 89.5%, MG 5tuổi đạt 91.2% |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | -34/34 trẻ được đánh giá theo 5 lĩnh vực phát triển (phát triển thể chất, ngôn ngữ, tình cảm-xã hội, thẩm mỹ) | -616/616 trẻ được đánh giá theo 5 lĩnh vực phát triển (phát triển thể chất, ngôn ngữ, tình cảm-xã hội, thẩm mỹ) |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | -Nhóm, lớp được trang bị đầy đủ thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo quy định. -Xây dựng trường, lớp “ Xanh, sạch, đẹp, an toàn, thân thiện” -Nhóm, lớp có góc tuyên truyền phong phú về nội dung và hình thức. - Nhóm, lớp thực hiện tốt chuyên đề “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm” |
Nhóm, lớp được trang bị đầy đủ thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo quy định. -Xây dựng trường, lớp “ Xanh, sạch, đẹp, an toàn, thân thiện” -Nhóm, lớp có góc tuyên truyền phong phú về nội dung và hình thức. - Nhóm, lớp thực hiện tốt chuyên đề “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm” |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 650 | 0 | 0 | 34 | 130 | 206 | 280 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 650 | 0 | 0 | 34 | 130 | 206 | 280 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 650 | 0 | 0 | 34 | 130 | 206 | 280 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 650 | 0 | 0 | 34 | 130 | 206 | 280 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 648 | 0 | 0 | 34 | 129 | 205 | 280 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 647 | 0 | 0 | 34 | 128 | 205 | 280 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 71 | 0 | 0 | 1 | 11 | 27 | 32 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 34 | 0 | 0 | 34 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 616 | 0 | 0 | 0 | 130 | 206 |
An Điền, ngày 28 tháng 5 năm 2021. Thủ trưởng đơn vị |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 33 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 20 | 1.9 m2/trẻ |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | 0 |
3 | Phòng học tạm | 0 | 0 |
4 | Phòng học nhờ | 0 | 0 |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 6823.4 m2 | 11.9 m2/ trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 990.40 m2 | 1.7 m2/ trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 71.9 m2 | 1.8m2/ trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 18.72 m2 | 0.5m2/trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 47.7 m2 | 1.2m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 67.27 m2 | 1.6m2/trẻ |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 67.48 m2 | 1.6m2/trẻ |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 151.02 m2 | 0.3 m2/trẻ |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | Nhóm trẻ: 185 bộ Mầm: 382 bộ Chồi: 1094 bộ Lá: 1106 bộ |
Nhóm trẻ: 5 bộ/trẻ Mầm: 4 bộ/trẻ Chồi: 6 bộ/trẻ Lá: 5 bộ/ trẻ |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 30 | 30 bộ/sân chơi |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | Máy chiếu: 01, laptop: 01 Máy vi tính:36 ( trong đó có 4 máy cũ) Máy in: 7 cái, Màn hình cảm ứng: 09 cái, Màn hình cảm ứng hình quả: 03 cái, máy vi tính phòng máy: 11 cái Máy scan: 01 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 0 | Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | 0 | x | 0 | 0.5m2/trẻ |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | .... |
An Điền, ngày 28 tháng 5 năm 2021. Thủ trưởng đơn vị |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 57 | 0 | 0 | 14 | 7 | 14 | 22 | ||||||||
I | Giáo viên | 30 | 0 | 0 | 10 | 7 | 13 | 0 | |||||||
1 | Nhà trẻ | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | |||||||
2 | Mẫu giáo | 28 | 0 | 0 | 10 | 6 | 12 | 0 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | |||||||
III | Nhân viên | 24 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 22 | |||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |||||||
5 | Nhân viên khác | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | |||||||
.. | .. |
|
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 27/05/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh tội phạm, vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động tổ chức đánh bạc và đánh bạc
Ngày ban hành : 04/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch Triển khai công tác tuyên truyền, đảm bảo trật tự, an toàn giao thông năm 2024 tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thị xã Bến Cát
Ngày ban hành : 04/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Hưởng ứng cuộc thi trực tuyến "Tìm hiểu Nghị quyết Trung ương 8 Khoá XIII"
Ngày ban hành : 04/03/2024
Ngày ban hành: 28/12/2023. Trích yếu: Kế hoạch Tổ chức Hội trại truyền thống học sinh thị xã Bến Cát Lần thứ VIII, năm học 2023-2024
Ngày ban hành : 29/12/2023