BẢN CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG KHAI TRONG TRƯỜNG MẦM NON NĂM HỌC 2024 - 2025

Thứ hai - 02/12/2024 19:30
UBND THÀNH PHỐ BẾN CÁT           TRƯỜNG MẦM NON AN ĐIỀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:     /CK-MN                                  An Điền, ngày    tháng 9 năm 2024

BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN CÔNG KHAI
TRONG TRƯỜNG MẦM NON NĂM HỌC 2024 - 2025
(Theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

A. CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC MẦM NON:
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
98%

98%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 100% trẻ được giáo dục theo chương trình chăm sóc GDMN có ứng dụng PPGD tiên tiến Steam 100% trẻ được giáo dục theo chương trình chăm sóc GDMN có ứng dụng PPGD tiên tiến Steam
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển 98 % 98 %
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Đảm bảo
100%
Đảm bảo
100%

B. CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON:
                                                                                                           
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi
 
4-5
tuổi
5-6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em 633            
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày       26 105 193 309
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú       26 105 193 309
III Số TE được kiểm tra định kỳ sức khỏe       26 105 193 309
IV S trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng       26 105 193 309
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường       23 92 169 266
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân       01 1 1 1
3 Số trẻ có chiều cao bình thường       23 92 169 266
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi       0 5 5 3
5 Số trẻ thừa cân béo phì       02 7 18 39
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ       26      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo         105 193 309

Nơi nhận:
- PGD Bến Cát;
- BGH. GV. NV nhà trường;
- Niêm yết VP;
- Lưu: HS./.
 
 












 
UBND THÀNH PHỐ BẾN CÁT           TRƯỜNG MẦM NON AN ĐIỀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:    /CK-MNAĐ                                       An Điền, ngày    tháng 9 năm 2024

BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN CÔNG KHAI TRONG TRƯỜNG MẦM NON
NĂM HỌC 2024 - 2025
(Theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 33 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 20 1.9 m2/trẻ em
1 Phòng học kiên cố 20  
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
III Số điểm trường    
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 6823.40 9.2 m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 990.40 15.66 m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 71.9 1.9 m2/trẻ em
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 18.72 0.5 m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 47.7 1.3 m2/trẻ em
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 67.27 1.8 m2/trẻ em
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 67.48 1.8 m2/trẻ em
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 151.02 0.3m2/trẻ em
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 2.767 bộ  
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định NT: 185 bộ
Mầm: 382 bô
Chồi: 1094 bộ
Lá: 1106 bộ
NT: 5 bộ/trẻ
Mầm: 4 bộ/trẻ
Chồi: 6 bộ/trẻ
Lá: 5 bộ/ trẻ
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 30 30 bộ/ sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) Máy chiếu: 01;laptop: 01
 máy tính:32 ( 02 máy cũ); Máy in: 9 ( 04 cũ)
máy vi tính văn phòng: 6 cái
 
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 0 Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 16  
2 Ti vi thông minh 16  
3 Nhạc cụ (Đàn ocgan, ghi ta, trống) 11  
5 Máy PHOTO COPY 01  
6 Catsset 0  
7 Đầu Video/đầu đĩa 0  
8 Bàn ghế đúng quy cách 316 bộ  
 
XI Nhà vệ sinh Số lượng(m2)
Dùng cho
giáo viên
Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ  
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 20   20   0.5m2/trẻ em  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*            
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
      Không
  XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
  XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
  XIV Kết nối internet x  
  XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
  XVI Tường rào xây x  
Nơi nhận:
- PGD Bến Cát;
- BGH. GV. NV nhà trường;
- Niêm yết VP;
- Lưu: HS./.
UBND THÀNH PHỐ BẾN CÁT           TRƯỜNG MN AN ĐIỀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:    /CK-MN                                     An Điền, ngày    tháng 9 năm 2024

BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN CÔNG KHAI TRONG TRƯỜNG MẦM NON
NĂM HỌC 2024 - 2025
(Theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
ThS ĐH TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số GV,
CBQL và NV
54 1 26 2 7 1 29 4        
I Giáo viên 31 0 24 2 5 1 28 2 14 10 2 0
1 Nhà trẻ 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0
2 Mẫu giáo 30 0 23 2 5 1 27 02 12 10 1 0
II CBQL 2 1 1 0 0 0 0 2 1 1 0 0
1 Hiệu trưởng 1 1   0 0 0 0 1 1 0 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2   2 0 0 0 1 1 0 2 0 0
III Nhân viên 16 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Nhân viên y tế 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0
5 Nhân viên PV 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
6 Nhân viên cấp dưỡng 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Nhân viên bảo vệ 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
        
Nơi nhận:
- PGD Bến Cát;
- BGH. GV. NV nhà trường;
- Niêm yết VP;
- Lưu: HS./.
 
             







 
UBND THÀNH PHỐ BẾN CÁT           TRƯỜNG MN AN ĐIỀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
             

 
 
             
   Số:    /CK-MN                                   An Điền, ngày    tháng 9 năm 2024

BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN CÔNG KHAI TRONG TRƯỜNG MẦM NON
NĂM HỌC 2024 - 2025
(Theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
ĐVT: Triệu đồng
 
TT Chỉ số thống kê Năm 2024 Năm 2023
A TỔNG THU HOẠT ĐỘNG 6,988,218 5,718,787
I Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước 5,320,952 4,893,421
II Thu giáo dục và đào tạo 263.8 256.625
1 Học phí, lệ phí từ người học 263.8 256.625
III Thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ                             1,667,003 825,109
       
1 Đồ dùng học tập, bán trú 145,480 133,750
2 Học phẩm 42,552 40,782
3 Phục vụ ăn sáng 614,212 536,300
4 Phục vụ bán trú 864,759 841,564
IV Thu khác (thu hoạt động tài chính) 0 0
B TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG 5,320,952 4,893,421
I Chi lương, thu nhập 4,412,551 3,373,788
1 Chi lương, thu nhập của giáo viên 3,384,419 2,664,824
2 Chi lương, thu nhập cho cán bộ và nhân viên 1,028,132 708,964
II Chi cơ sở vật chất và dịch vụ 900,047 1,511,353
1 Chi cho đào tạo 62,800 61,600
2 Chi cho chuyên môn 158,700 115,136
3 Chi cho công việc dịch vụ 175,360 167,237
4 Chi phí chung và chi khác (mua sắm, sửa chữa..) 503,187 1,167,380
III Chi hỗ trợ người học 8,354 8,280
1 Chi miễn giảm học phí 2,162 1,575
2 Chi hỗ trợ chi phí học tập 3,420 3,750
3 Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 2,772 2,955
IV Chi khác 0 0
C CHÊNH LỆCH THU CHI 0 0

Nơi nhận:
- PGD Bến Cát;
- BGH. GV. NV nhà trường;
- Niêm yết VP;
- Lưu: HS./.
 
             


            

 

Tác giả: Mầm non An Điền

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

2819/QĐ-UBND

Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ngày ban hành : 15/10/2024

354/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025

Ngày ban hành : 26/09/2024

83/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024

Ngày ban hành : 24/05/2024

360/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5

Ngày ban hành : 24/05/2024

56/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024

Ngày ban hành : 16/05/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website của trường thế nào?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Hôm nay732
  • Tháng hiện tại15,566
  • Tổng lượt truy cập575,744
Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây